VG34|Ý NGHĨA NHỮNG CÁI TÊN
XtGem Forum catalog
ELECTRONICS 2014

VG34 ELECTRONICS 2015


PHONE: 01207947924
EMAIL:vg34dmv@gmail.com




LANGUAGE SETUP FOR THIS SITE
CÀI ĐẶT NGÔN NGỮ CHO TRANG WEB NÀY




Ý NGHĨA CỦA NHỮNG CÁI TÊN





Vừa lọt lòng mẹ, con đã được đặt cho một cái tên. Cái tên ấy theo con suốt cả cuộc đời. Tên có thể là niềm tự hào, hãnh diện, là nguồn động viên, nâng mỗi bước con đi. Nhưng cũng có người lại cảm thấy xấu hổ, tủi thân, thậm chí tức giận mỗi khi ai đó gọi tên mình, hoặc khi nghĩ đến người đã đặt tên cho mình.

Tên "Tốt" chưa hẳn đó là người "tốt", bạn quan niệm như vậy, có khi bạn cũng nhận xét như vậy và nhận xét của bạn đã không sai. Nhưng nếu một đứa trẻ với cái tên "tốt" đó và cũng hàng ngày nghe mọi người gọi mình bằng tên đó, sự kiện trở thành như mặc định, quen dần... đến lúc nào đó sự suy nghĩ và tư duy ngầm hướng dẩn con người với cái tên như có cùng tính cách. Cái tên nói lên tính cách con người. Hay con người tự rèn luyện mình cho giống với cái tên mình?

Nhiều công trình nghiên cứu đã khẳng định: tên gọi ảnh hưởng đến tinh thần cũng như sự nghiệp sau này của đứa trẻ. Trong muôn vàn chuẩn bị khi đón bé chào đời, đừng quên nghĩ đến một cái tên.




NHỮNG CÔNG CHÚA THEO MẸ LÊN RỪNG

        1. DIỆU ANH - Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
        2. QUỲNH ANH - Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
        3. TRÂM ANH - Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
        4. NGUYỆT CÁT - Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
        5. TRÂN CHÂU - Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
        6. QUẾ CHI - Cành cây quế thơm và quý
        7. TRÚC CHI - Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
        8. XUYẾN CHI - Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
        9. THIÊN DI - Cánh chim trời đến từ phương Bắc
        10. NGỌC DIỆP - Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
        11. NGHI DUNG - Dung nhan trang nhã và phúc hậu
        12. LINH ĐAN - Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
        13. THỤC ĐOAN - Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
        14. THU GIANG - Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
        15. THIÊN HÀ - Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
        16. HIẾU HẠNH - Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
        17. THÁI HÒA - Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
        18. DẠ HƯƠNG - Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
        19. QUỲNH HƯƠNG - Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
        20. THIÊN HƯƠNG - Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
        21. ÁI KHANH - Người con gái được yêu thương
        22. KIM KHÁNH - Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
        23.VÂN KHÁNH - Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
        24.HỒNG KHUÊ - Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
        25. MINH KHUÊ - Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
        26. DIỄM KIỀU - Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
        27. CHI LAN - Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
        28. BẠCH LIÊN - Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
        29. NGỌC LIÊN - Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
        30. MỘC MIÊN - Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
        31. HÀ MI - Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
        32. THƯƠNG NGA - Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
        33. ĐẠI NGỌC - Viên ngọc lớn quý giá
        34. THU NGUYỆT - Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
        35. UYỂN NHÃ - Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
        36. YẾN OANH - Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
        37. THỤC QUYÊN - Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
        38. HẠNH SAN - Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
        39. THANH TÂM - Mong trái tim con luôn trong sáng
        40. TÚ TÂM - Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
        41. SONG THƯ - Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
        42. CÁT TƯỜNG - Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
        43. LÂM TUYỀN - Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
        44. HƯƠNG THẢO - Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
        45. DẠ THI - Vần thơ đêm
        46. ANH THƯ - Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
        47. ĐOAN TRANG - Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
        48. PHƯỢNG VŨ - Điệu múa của chim phượng hoàng
        49. TỊNH YÊN - Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
        50. HẢI YẾN - Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.

NHỮNG CHÀNG TRAI THEO CHA XUỐNG BIỂN

        1. THIÊN ÂN - Con là ân huệ từ trời cao
        2. GIA BẢO - Của để dành của bố mẹ đấy
        3. THÀNH CÔNG - Mong con luôn đạt được mục đích
        4. TRUNG DŨNG - Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
        5. THÁI DƯƠNG - Vầng mặt trời của bố mẹ
        6. HẢI ĐĂNG - Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
        7. THÀNH ĐẠT - Mong con làm nên sự nghiệp
        8. THÔNG ĐẠT - Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
        9. PHÚC ĐIỀN - Mong con luôn làm điều thiện
        10. TÀI ĐỨC - Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
        11. MẠNH HÙNG - Người đàn ông vạm vỡ
        12. CHẤN HƯNG - Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
        13. BẢO KHÁNH - Con là chiếc chuông quý giá
        14. KHANG KIỆN - Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
        15. ĐĂNG KHOA - Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
        16. TUẤN KIỆT - Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
        17. THANH LIÊM - Con hãy sống trong sạch
        18. HIỀN MINH - Mong con là người tài đức và sáng suốt
        19. THIỆN NGÔN - Hãy nói những lời chân thật nhé con
        20. THỤ NHÂN - Trồng người
        21. MINH NHẬT - Con hãy là một mặt trời
        22. NHÂN NGHĨA - Hãy biết yêu thương người khác nhé con
        23. TRỌNG NGHĨA - Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
        24. TRUNG NGHĨA - Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
        25. KHÔI NGUYÊN - Mong con luôn đỗ đầu
        26. HẠO NHIÊN - Hãy sống ngay thẳng, chính trực
        27. PHƯƠNG PHI - Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
        28. THANH PHONG - Hãy là ngọn gió mát con nhé
        29. HỮU PHƯỚC - Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
        30. MINH QUÂN - Con sẽ luôn anh minh và công bằng
        31. ĐÔNG QUÂN - Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
        32. SƠN QUÂN - Vị minh quân của núi rừng
        33. TÙNG QUÂN - Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
        34. ÁI QUỐC - Hãy yêu đất nước mình
        35. THÁI SƠN - Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
        36. TRƯỜNG SƠN - Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
        37. THIỆN TÂM - Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
        38. THẠCH TÙNG - Hãy sống vững chãi như cây thông đá
        39. AN TƯỜNG - Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
        40. ANH THÁI - Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
        41. THANH THẾ - Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
        42. CHIẾN THẮNG - Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
        43. TOÀN THẮNG - Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
        44. MINH TRIẾT - Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
        45. ĐÌNH TRUNG - Con là điểm tựa của bố mẹ
        46. KIẾN VĂN - Con là người có học thức và kinh nghiệm
        47. NHÂN VĂN - Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
        48. KHÔI VĨ - Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
        49. QUANG VINH - Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, vẻ vang
        50. UY VŨ - Con có sức mạnh và uy tín.

NHỮNG CÁI TÊN MANG TÂM SỰ MẸ

        1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
        2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
        3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
        4. Trung Anh: trung thực, anh minh
        5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
        6. Vàng Anh: tên một loài chim
        7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
        8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
        9. Tuyết Băng: băng giá
        10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
        11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
        12. Bảo Bình: bức bình phong quý
        13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
        14. Sơn Ca: con chim hót hay
        15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
        16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
        17. Ly Châu: viên ngọc quý
        18. Minh Châu: viên ngọc sáng
        19. Hương Chi: cành thơm
        20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
        21. Liên Chi: cành sen
        22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
        23. Mai Chi: cành mai
        24 Phương Chi: cành hoa thơm
        25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
        26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
        27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
        28. Nhật Dạ: ngày đêm
        29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
        30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
        31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
        32. Vinh Diệu: vinh dự
        33. Thụy Du: đi trong mơ
        34. Vân Du: Rong chơi trong mây
        35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
        36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
        37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
        38. Thiên Duyên: duyên trời
        39. Hải Dương: đại dương mênh mông
        40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
        41. Thùy Dương: cây thùy dương
        42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
        43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
        44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
        45. Trúc Đào: tên một loài hoa
        46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
        47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
        48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
        49. Hương Giang: dòng sông Hương
        50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
        51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
        52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
        53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
        54. Hoàng Hà: sông vàng
        55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
        56. Ngân Hà: dải ngân hà
        57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
        58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
        59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
        60. An Hạ: mùa hè bình yên
        61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
        62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
        63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
        64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
        65. Thanh Hằng: trăng xanh
        66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
        67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
        68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
        69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
        70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
        71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
        72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
        73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
        74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
        75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
        76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
        78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
        79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
        80. Liên Hương: sen thơm
        81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
        82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
        83. An Khê: địa danh ở miền Trung
        84. Song Kê: hai dòng suối
        85. Mai Khôi: ngọc tốt
        86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
        87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
        88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
        89. Vành Khuyên: tên loài chim
        90. Bạch Kim: vàng trắng
        91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
        92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
        93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
        94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
        95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
        96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
        97. Thiên Lam: màu lam của trời
        98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
        99. Bảo Lan: hoa lan quý
        100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
        101. Linh Lan: tên một loài hoa
        102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
        103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
        104. Phong Lan: hoa phong lan
        105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
        106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
        107. Trúc Lâm: rừng trúc
        108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
        109. Tùng Lâm: rừng tùng
        110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
        111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
        112. Bạch Liên: sen trắng
        113. Hồng Liên: sen hồng
        114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
        115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
        116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
        117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
        118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
        119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
        120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
        121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
        122. Tú Ly: khả ái
        123. Bạch Mai: hoa mai trắng
        124. Ban Mai: bình minh
        125. Chi Mai: cành mai
        126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
        127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
        128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
        129. Thanh Mai: quả mơ xanh
        130. Yên Mai: hoa mai đẹp
        131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
        132. Hoạ Mi: chim họa mi
        133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
        134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
        135. Bình Minh: buổi sáng sớm
        136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
        137. Trà My: một loài hoa đẹp
        138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
        139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
        140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
        141. Hằng Nga: chị Hằng
        142. Thiên Nga: chim thiên nga
        143. Tố Nga: người con gái đẹp
        144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
        145. Kim Ngân: vàng bạc
        146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
        147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
        148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
        149. Bảo Ngọc: ngọc quý
        150. Bích Ngọc: ngọc xanh
        151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
        152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
        153. Minh Ngọc: ngọc sáng
        154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
        155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
        156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
        157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
        158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
        159. Minh Nguyệt: trăng sáng
        160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
        161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
        162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
        163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
        164. Mỹ Nhân: người đẹp
        165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
        166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
        167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
        168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
        169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
        170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
        171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
        172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
        173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
        174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
        175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
        176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
        177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
        178. Kim Oanh: chim oanh vàng
        179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
        180. Song Oanh: hai con chim oanh
        181. Vân Phi: mây bay
        182. Thu Phong: gió mùa thu
        183. Hải Phương: hương thơm của biển
        184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
        185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
        186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
        187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
        188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
        189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
        190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
        191. Nguyệt Quế: một loài hoa
        192. Kim Quyên: chim quyên vàng
        193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
        194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
        195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
        196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
        197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
        198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
        199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
        200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
        201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
        202. Hoàng Sa: cát vàng
        203. Linh San: tên một loại hoa
        204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
        205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
        206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
        207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
        208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
        209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
        210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
        211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
        212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
        213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
        214. Giang Thanh: dòng sông xanh
        215. Hà Thanh: trong như nước sông
        216. Thiên Thanh: trời xanh
        217. Anh Thảo: tên một loài hoa
        218. Cam Thảo: cỏ ngọt
        219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
        220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
        221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
        222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
        223. Phương Thảo: cỏ thơm
        224. Thanh Thảo: cỏ xanh
        225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
        226. Giang Thiên: dòng sông trên trời
        227. Hoa Thiên: bông hoa của trời
        228. Thanh Thiên: trời xanh
        229. Bảo Thoa: cây trâm quý
        230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
        231. Huyền Thoại: như một huyền thoại
        232. Kim Thông: cây thông vàng
        233. Lệ Thu: mùa thu đẹp
        234. Đan Thu: sắc thu đan nhau
        235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
        236. Quế Thu: thu thơm
        237. Thanh Thu: mùa thu xanh
        238. Đơn Thuần: đơn giản
        239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
        240. Phương Thùy: thùy mị, nết na
        241. Khánh Thủy: đầu nguồn
        242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
        243. Thu Thủy: nước mùa thu
        244. Xuân Thủy: nước mùa xuân
        245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
        246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
        247. Hoàng Thư: quyển sách vàng
        248. Thiên Thư: sách trời
        249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
        250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
        251. Vân Thường: áo đẹp như mây
        252. Cát Tiên: may mắn
        253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
        254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
        255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
        256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
        257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
        258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
        259. Vân Trang: dáng dấp như mây
        260. Yến Trang: dáng dấp như chim én
        261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
        262. Đông Trà: hoa trà mùa đông
        263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
        264. Bảo Trâm: cây trâm quý
        265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
        267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
        268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
        269. Bảo Trân: vật quý
        270. Lan Trúc: tên loài hoa
        271. Tinh Tú: sáng chói
        272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
        273. Lam Tuyền: dòng suối xanh
        274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
        275. Cát Tường: luôn luôn may mắn
        276. Bạch Tuyết: tuyết trắng
        277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng
        278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
        279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
        280. Lộc Uyển: vườn nai
        281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
        282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
        283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
        284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
        285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
        286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa
        287. Đông Vy: hoa mùa đông
        288. Tường Vy: hoa hồng dại
        289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
        290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ
        291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
        292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
        293. Hoàng Xuân: xuân vàng
        294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
        295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
        296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
        297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây
        298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
        299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
        300. Ngọc Yến: loài chim quý




CHIA SẺ NỘI DUNG TRÊN TRANG NÀY
CHO CÁC MẠNG XÃ HỘI THẾ GIỚI



ĐANG ONLINE: 11



THỐNG KÊ
TÌNH TRẠNG ONLINE HIỆN TẠI


Flag Counter
online counter online counter online counter


CHI TIẾT

SỐ TRUY CẬP RIÊNG TRANG NÀY




ĐANG ONLINE: 11
HÔM NAY: 21
TUẦN NÀY: 31
THÁNG NÀY: 83
TỔNG SỐ TRUY CẬP: 102685
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM CHI TIẾT NẾU CẦN THIẾT